Nội dung chính
- Điều kiện để được cấp giấy phép lao động
- Người lao động cần có:
- Hồ sơ cần có:
- Hồ sơ xin giấy phép lao động
- Thời gian xin giấy phép lao động:
- Chi phí xin giấy phép lao động:
- Thủ tục gia hạn giấy phép lao động
- Thủ tục điều chỉnh thông tin giấy phép lao động
- Văn bản pháp luật quy định về việc xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
- Những thông tin khách hàng cần cung cấp khi chuẩn bị hồ sơ xin giấy phép lao động:
- Các vấn đề cần lưu ý khi chuẩn bị hồ sơ xin giấy phép lao động
- Đăng ký nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
- Lý lịch tư pháp Việt Nam
- Danh sách bệnh viện, phòng khám làm thủ tục khám sức khoẻ cho người nước ngoài xin cấp giấy phép lao động.
Kể từ ngày 02/10/2017, Thông tư 23/2017/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn thực hiện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam qua mạng điện tử chính thức có hiệu lực pháp luật. Các quy định và thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài qua hệ thống cổng thông tin điện tử http://dvc.vieclamvietnam.gov.vn đã được đơn giản hóa rất nhiều. Hiện nay doanh nghiệp có thể ngồi tại công ty để thực hiện thủ tục với các lưu ý như sau:
Điều kiện để được cấp giấy phép lao động
Người lao động cần có:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật.
- Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu công việc.
- Là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.
- Không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài.
- Được chấp thuận bằng văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc sử dụng người lao động nước ngoài.
Hồ sơ cần có:
- Bằng cấp chuyên môn tương đương đại học và giấy xác nhận kinh nghiệm làm việc đủ 3 năm trở lên (kinh nghiệm cùng chuyên môn với bằng cấp).
Giấy tờ cung cấp cần được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch thuật sang tiếng việt.
- Lý lịch tư pháp (văn bản xác nhận người lao động nước ngoài không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự còn hạn của nước ngoài cấp.)
Giấy tờ cung cấp cần được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch thuật sang tiếng việt.
- Bản sao giấy phép kinh doanh.
- 2 tấm ảnh 4×6 chụp trên nền trắng.
- Lý lịch tư pháp Việt Nam do Sở tư pháp địa phương tạm trú của Việt Nam cấp.
- Giấy khám sức khỏe tại bệnh viện cấp tỉnh, thành phố cấp.
Hồ sơ xin giấy phép lao động
- Đơn đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài theo mẫu số 7
Mẫu số 7 Đề nghị xin cấp giấy phép lao động mới/cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam của doanh nghiệp, tổ chức ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.
- Giấy chứng nhận sức khỏe khám tại nước ngoài hoặc giấy khám sức khỏe khám tại Việt Nam tại các bệnh viện, phòng khám, có sở y tế đủ điều kiện theo quy định của Bộ y tế (trong thời hạn 12 tháng)
Danh sách số 143/KCB-PHCN&GĐ ngày 05/02/2015 của Bộ Y tế về việc cập nhật, bổ sung danh sách cơ sở đủ điều kiện KSK cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế.
- Lý lịch tư pháp của người nước ngoài cấp tại nước ngoài hoặc phiếu lý lịch số 1 được cấp tại Việt Nam (Được cấp không quá 06 tháng)
- Văn bản thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.
Doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài trước 30 ngày kể từ dự kiến xin giấy phép lao động cho lao động nước ngoài. Thủ tục thực hiện theo Nghị định Số: 11/2016/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm tại việc tại Việt Nam.
- Bản chứng thực hộ chiếu và visa của người nước ngoài.
- Văn bản chứng minh là quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật, giáo viên ( Bằng đại học, giấy xác nhận kinh nghiệm làm việc nước ngoài tối thiểu là 03 năm,…)
- 02 ảnh màu, kích thước 4×6, phông nền trắng, không đeo kính.
- Các giấy tờ liên quan đến người lao động nước ngoài ( tùy từng trường hợp theo quy định: Quyết định bổ nhiệm của công ty mẹ, hợp đồng lao động, Điều lệ công ty…)
Thời gian xin giấy phép lao động:
Khoảng 30 đến 45 ngày làm việc.
Chi phí xin giấy phép lao động:
Tùy theo sự đầy đủ của hồ sơ khách hàng cung cấp, chi phí trung bình từ 3.500.000 đồng với mỗi trường hợp.
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động
- Giấy phép lao động bản chính
- Bản sao giấy chứng nhận đầu tư
- Bản sao giấy đăng ký doanh nghiệp
- 2 hình 4×6 của người lao động
- Mẫu số 1
- Mẫu số 6
- Giấy khám sức khỏe
Chi phí: 3.000.000 đồng.
Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.
Thời gian nộp hồ sơ: 2 tháng trước khi giấy phép lao động cũ hết hạn.
Thủ tục điều chỉnh thông tin giấy phép lao động
Hồ sơ đề đề nghị cấp lại giấy phép lao động bao gồm:
- Mẫu số 8
- 2 hình 4×6 của người lao động
- Bản sao hộ chiếu
- Giấy phép lao động bản gốc
- Bản sao giấy đăng ký doanh nghiệp
Chi phí: 3.000.000 đồng.
Thời gian thực hiện: 7 ngày làm việc.
Văn bản pháp luật quy định về việc xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
Tải về các biểu mẫu: Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 và các biểu mẫu liên quan đến việc xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
– Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2012 và có hiệu lực kể từ ngày 1/5/2013
– Nghị định Số: 11/2016/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm tại việc tại Việt Nam
– Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 và các biểu mẫu liên quan đến việc xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
– Nghị định 140/2018/NĐ-CP quy định và sửa đổi một số điều của Bộ Luật Lao động và Nghị định 11/2016/NĐ-CP về thủ tục cấp giấy phép lao động, hồ sơ giấy phép lao động và thời gian thực hiện thủ tục cấp giấy phép lao động được sửa đổi rút ngắn hơn quy định trước đây.
– Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/08/2017 của bộ lao động thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại việt nam qua mạng điện tử
– Danh sách số 143/KCB-PHCN&GĐ ngày 05/02/2015 của Bộ Y tế về việc cập nhật, bổ sung danh sách bệnh viện, phòng khám có đủ điều kiện theo thâm quyền khám sức cho người nước ngoài khi làm thủ tục giấy phép lao động.
Những thông tin khách hàng cần cung cấp khi chuẩn bị hồ sơ xin giấy phép lao động:
- Người lao động quốc tịch nào? Đang ở đâu?
- Người lao động từng có giấy phép lao động chưa? Nơi nào cấp?
- Người lao động cần xin giấy phép lao động ở tỉnh nào? Công ty nào?
- Công ty trong khu công nghiệp hay ngoài khu công nghiệp?
- Người lao động có bằng đại học hay kinh nghiệm làm việc 5 năm không?
- Khách có lý lịch tư pháp không?
- Khách có lý lịch tư pháp Việt Nam chưa?
- Các hồ sơ có bản hợp pháp hóa lãnh sự và dịch thuật công chứng chưa?
Các vấn đề cần lưu ý khi chuẩn bị hồ sơ xin giấy phép lao động
Đăng ký nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Doanh nghiệp (Người sử dụng lao động) có trách nhiệm xác định nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài đối với từng vị trí công việc báo cáo giải trình với Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi người sử dụng lao động đặt trụ sở chính hoặc Cục việc làm thuộc Bộ lao động – Thương binh và Xã hội tuỳ vào từng trường hợp cụ thể.
Đối với doanh nghiệp lần đầu giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài cần chuẩn bị và nộp các hồ sơ sau:
– Doanh nghiệp lập báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài theo Mẫu số 01 – Giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
– Bản sao có chứng thực giấy phép hoạt động của doanh nghiệp.
Đối với Doanh nghiệp đã được chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài mà có thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài cần chuẩn bị và nộp các hồ sơ tài liệu sau:
Trường hợp doanh nghiệp đã được chấp thuận nhu cầu nhưng có sự thay đổi nhu cầu sử dụng thì phải báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.
Doanh nghiệp lập báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài theo Mẫu số 02 – giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.
Lý lịch tư pháp Việt Nam
Thủ tục xin cấp lý lịch tư pháp gồm có:
Trường hợp 1: Khách trình diện
- Hộ chiếu bản chính
- Giấy xác nhận tạm trú tại địa phương
- Mẫu số 3 lý lịch tư pháp
Thời gian cấp lý lịch tư pháp: 3 tuần đến 1 tháng
Trường hợp 2: Khách không trình diện
- Hộ chiếu bản chính
- Giấy xác nhận tạm trú tại địa phương
- Mẫu số 3 lý lịch tư pháp
Trường hợp 3: Khách không trình diện và không có sổ tạm trú
- Hộ chiếu bản chính
- Mẫu số 3 lý lịch tư pháp
Thời gian cấp lý lịch tư pháp: 20 đến 30 ngày.
Chi phí: Khoảng 1.000.000 đến 3.500.000 đống.
Danh sách bệnh viện, phòng khám làm thủ tục khám sức khoẻ cho người nước ngoài xin cấp giấy phép lao động.
Danh sách cập nhật, bổ sung các cơ sở đủ điều kiện ksk có yếu tố nước ngoài theo thông tư 14/2013/TT-BYT trên toàn quốc. Kèm theo công văn số 143/KCB-PHCN&GĐ ngày 05 tháng 02 năm 2015.
TT | TỈNH | SỐ CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN | TÊN CƠ SỞ |
1 | HÀ NỘI | 13 | Bệnh viện E |
BVĐK Xanh Pôn | |||
BVĐK Đức Giang | |||
BVĐK Đống Đa | |||
BVĐK Hòe Nhai | |||
BVĐK Việt Pháp | |||
BVĐK tư nhân Hồng Ngọc | |||
BVĐK quốc tế Thu Cúc | |||
BVĐK tư nhân Tràng An | |||
BVĐK tư nhân Hà Nội | |||
PKĐK Viêtlife | |||
PKĐK Dr.Binh TeleClinic | |||
BV Bạch Mai | |||
2 | HẢI PHÒNG | 4 | BV Hữu nghị Việt Tiệp Hải Phòng |
BVĐK Kiến An, Hải Phòng | |||
Viện Y học Biển | |||
BV Đại học Y Hải Phòng | |||
3 | QUẢNG NINH | 3 (số liệu cung cấp qua điện thoại) | BVĐK tỉnh Quảng Ninh |
Bệnh viện Bãi Cháy | |||
Bệnh viện Việt Nam – Thụy Điển Uông Bí | |||
4 | LẠNG SƠN | 1 | BVĐK Trung tâm tỉnh Lạng Sơn |
5 | HÀ GIANG | 0 | |
6 | TUYÊN QUANG | Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang không gửi số liệu | |
7 | LÀO CAI | 1 | BVĐK tỉnh Lào Cai |
8 | CAO BẰNG | 1 | BVĐK tỉnh Cao Bằng |
9 | YÊN BÁI | 1 | BVĐK tỉnh Yên Bái |
10 | LAI CHÂU | BVĐK tỉnh Lai Châu | |
11 | ĐIỆN BIÊN | 2 | BVĐK tỉnh Điện Biên |
Trung tâm y tế huyện Tuần Giáo | |||
12 | SƠN LA | 1 | BVĐK tỉnh Sơn La |
13 | PHÚ THỌ | 1 | BVĐK tỉnh Phú Thọ |
14 | VĨNH PHÚC | 1 | BV 74 Trung ương |
15 | BẮC KẠN | 1 | BVĐK tỉnh Bắc Kạn |
16 | THÁI NGUYÊN | 2 | BV A Thái Nguyên |
BVĐK Trung ương Thái Nguyên | |||
17 | BẮC GIANG | 1 | BVĐK tỉnh Bắc Giang |
18 | BẮC NINH | 2 | BVĐK Bắc Ninh |
BVĐK Thành An – Thăng Long | |||
19 | HẢI DƯƠNG | 1 | BVĐK tỉnh Hải Dương |
20 | HƯNG YÊN | 2 | BVĐK tỉnh Hưng Yên |
BVĐK Phố Nối | |||
21 | HÒA BÌNH | 1 | BVĐK tỉnh Hòa Bình |
22 | NINH BÌNH | 1 | BVĐK tỉnh Ninh Bình |
23 | NAM ĐỊNH | 1 | BVĐK tỉnh Nam Định |
24 | HÀ NAM | 1 | BVĐK tỉnh Hà Nam |
25 | THÁI BÌNH | 1 | BVĐK tỉnh Thái Bình |
26 | THANH HÓA | 3 | BVĐK tỉnh Thanh Hóa |
BVĐK Hợp Lực | |||
BVĐK Thanh Hà | |||
27 | NGHỆ AN | Bệnh viện Phong-Da Liễu Trung ương Quỳnh Lập | |
28 | HÀ TĨNH | 1 | BVĐK tỉnh Hà Tĩnh |
29 | QUẢNG BÌNH | 1 | BV Hữu nghị Việt Nam-Cu Ba Đồng Hới |
30 | QUẢNG TRỊ | BVĐK tỉnh Quảng Trị | |
31 | THỪA THIÊN HUẾ | 1 | BV Trung ương Huế |
32 | QUẢNG NAM | 1 | BVĐK Trung ương Quảng Nam |
33 | ĐÀ NẴNG | BV C Đà Nẵng | |
BV Đà Nẵng | |||
BV Hoàn Mỹ | |||
34 | QUẢNG NGÃI | 1 | BVĐK tỉnh Quảng Ngãi |
35 | BÌNH ĐỊNH | 2 | BVĐK tỉnh Bình Định |
BV Phong-Da liễu Trung ương Quy Hòa | |||
36 | PHÚ YÊN | 1 | BVĐK tỉnh Phú Yên |
37 | KHÁNH HÒA | 1 | BVĐK tỉnh Khánh Hòa |
38 | GIA LAI | 1 | BVĐK tỉnh Gia Lai |
39 | KON TUM | 0 | |
40 | ĐĂKLĂC | Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk không gửi số liệu | |
41 | ĐẮC NÔNG | 3 | BVĐK tỉnh Đăk Nông |
BVĐK huyện Đăk R’ Lấp | |||
BVĐK tỉnh Đăk Song | |||
42 | NINH THUẬN | 1 | BVĐK tỉnh Ninh Thuận |
43 | BÌNH THUẬN | 1 | BVĐK tỉnh Bình Thuận |
44 | LÂM ĐỒNG | 0 | |
45 | TÂY NINH | 1 | BVĐK tỉnh Tây Ninh |
46 | BÌNH DƯƠNG | 2 | BVĐK tỉnh Bình Dương |
BV Quốc tế Columbia Asia Bình Dương | |||
47 | BÌNH PHƯỚC | 0 | |
48 | ĐỒNG NAI | 3 | BVĐK Đồng Nai |
BVĐK Thống Nhất Đồng Nai | |||
BV Quốc tế Đồng Nai | |||
49 | TP. HỒ CHÍ MINH | 9 | BV Nhân dân 115 |
BV Trưng Vương | |||
BV quận Thủ Đức | |||
BVĐK Vạn Hạnh | |||
BVĐK An Sinh | |||
PKĐK Phước An-CN3 | |||
BV Chợ Rẫy | |||
BV FV | |||
PKĐK Quốc tế Columbia Asia Sài Gòn | |||
50 | LONG AN | 0 | |
51 | TIỀN GIANG | 1 | BVĐK Trung tâm Tiền Giang |
52 | BẾN TRE | 1 | BV Nguyễn Đình Chiểu |
53 | VĨNH LONG | 0 | |
54 | TRÀ VINH | 1 | BVĐK tỉnh Trà Vinh |
55 | CẦN THƠ | 2 | BVĐK thành phố Cần Thơ |
BVĐK Hoàn Mỹ Cửu Long | |||
56 | HẬU GIANG | 0 | |
57 | SÓC TRĂNG | 1 | BVĐK tỉnh Sóc Trăng |
58 | AN GIANG | 1 | BVĐK Trung tâm An Giang |
59 | ĐỒNG THÁP | 1 | BVĐK Đồng Tháp |
60 | KIÊN GIANG | 1 | BVĐK tỉnh Kiên Giang |
61 | BẠC LIÊU | 0 | |
62 | CÀ MAU | 0 | |
63 | BÀ RỊA-VŨNG TÀU | 3 | BV Bà Rịa |
BV Lê Lợi | |||
TTYT Vietsovpetro |
Doanh nghiệp có thể liên hệ với Asadona để được tư vấn và hỗ trợ khi cần dịch vụ xin giấy phép lao động tại Đồng Nai.
1 bình luận trong “Thủ tục làm giấy phép lao động tại Đồng Nai”