Thủ tục làm giấy phép lao động tại Đồng Nai

Kể từ ngày 02/10/2017, Thông tư 23/2017/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn thực hiện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam qua mạng điện tử chính thức có hiệu lực pháp luật. Các quy định và thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài qua hệ thống cổng thông tin điện tử http://dvc.vieclamvietnam.gov.vn đã được đơn giản hóa rất nhiều. Hiện nay doanh nghiệp có thể ngồi tại công ty để thực hiện thủ tục với các lưu ý như sau:

Điều kiện để được cấp giấy phép lao động

Người lao động cần có:

  1. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật.
  2. Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu công việc.
  3. Là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.
  4. Không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài.
  5. Được chấp thuận bằng văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc sử dụng người lao động nước ngoài.

Hồ sơ cần có:

  1. Bằng cấp chuyên môn tương đương đại học và giấy xác nhận kinh nghiệm làm việc đủ 3 năm trở lên (kinh nghiệm cùng chuyên môn với bằng cấp).

Giấy tờ cung cấp cần được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch thuật sang tiếng việt.

  1. Lý lịch tư pháp (văn bản xác nhận người lao động nước ngoài không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự còn hạn của nước ngoài cấp.)

Giấy tờ cung cấp cần được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch thuật sang tiếng việt.

  1. Bản sao giấy phép kinh doanh.
  2. 2 tấm ảnh 4×6 chụp trên nền trắng.
  3. Lý lịch tư pháp Việt Nam do Sở tư pháp địa phương tạm trú của Việt Nam cấp.
  4. Giấy khám sức khỏe tại bệnh viện cấp tỉnh, thành phố cấp.

Hồ sơ xin giấy phép lao động

  1. Đơn đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài theo mẫu số 7

Mẫu số 7 Đề nghị xin cấp giấy phép lao động mới/cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam của doanh nghiệp, tổ chức ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

  1. Giấy chứng nhận sức khỏe khám tại nước ngoài hoặc giấy khám sức khỏe khám tại Việt Nam tại các bệnh viện, phòng khám, có sở y tế đủ điều kiện theo quy định của Bộ y tế (trong thời hạn 12 tháng)

Danh sách số 143/KCB-PHCN&GĐ ngày 05/02/2015 của Bộ Y tế về việc cập nhật, bổ sung danh sách cơ sở đủ điều kiện KSK cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế.

  1. Lý lịch tư pháp của người nước ngoài cấp tại nước ngoài hoặc phiếu lý lịch số 1 được cấp tại Việt Nam (Được cấp không quá 06 tháng)
  2. Văn bản thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài.

Doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài trước 30 ngày kể từ dự kiến xin giấy phép lao động cho lao động nước ngoài. Thủ tục thực hiện theo Nghị định Số: 11/2016/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm tại việc tại Việt Nam.

  1. Bản chứng thực hộ chiếu và visa của người nước ngoài.
  2. Văn bản chứng minh là quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật, giáo viên ( Bằng đại học, giấy xác nhận kinh nghiệm làm việc nước ngoài tối thiểu là 03 năm,…)
  3. 02 ảnh màu, kích thước 4×6, phông nền trắng, không đeo kính.
  4. Các giấy tờ liên quan đến người lao động nước ngoài ( tùy từng trường hợp theo quy định: Quyết định bổ nhiệm của công ty mẹ, hợp đồng lao động, Điều lệ công ty…)

Thời gian xin giấy phép lao động:

Khoảng 30 đến 45 ngày làm việc.

Chi phí xin giấy phép lao động:

Tùy theo sự đầy đủ của hồ sơ khách hàng cung cấp, chi phí trung bình từ 3.500.000 đồng với mỗi trường hợp.

Thủ tục gia hạn giấy phép lao động

  1. Giấy phép lao động bản chính
  2. Bản sao giấy chứng nhận đầu tư
  3. Bản sao giấy đăng ký doanh nghiệp
  4. 2 hình 4×6 của người lao động
  5. Mẫu số 1
  6. Mẫu số 6
  7. Giấy khám sức khỏe

Chi phí: 3.000.000 đồng.

Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc.

Thời gian nộp hồ sơ: 2 tháng trước khi giấy phép lao động cũ hết hạn.

Thủ tục điều chỉnh thông tin giấy phép lao động

Hồ sơ đề đề nghị cấp lại giấy phép lao động bao gồm:

  1. Mẫu số 8
  2. 2 hình 4×6 của người lao động
  3. Bản sao hộ chiếu
  4. Giấy phép lao động bản gốc
  5. Bản sao giấy đăng ký doanh nghiệp

Chi phí: 3.000.000 đồng.

Thời gian thực hiện: 7 ngày làm việc.

Văn bản pháp luật quy định về việc xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài

Tải về các biểu mẫu: Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 và các biểu mẫu liên quan đến việc xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài

–  Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2012 và có hiệu lực kể từ ngày 1/5/2013

– Nghị định Số: 11/2016/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm tại việc tại Việt Nam

–  Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 và các biểu mẫu liên quan đến việc xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài

– Nghị định 140/2018/NĐ-CP quy định và sửa đổi một số điều của Bộ Luật Lao động và Nghị định 11/2016/NĐ-CP về thủ tục cấp giấy phép lao động, hồ sơ giấy phép lao động và thời gian thực hiện thủ tục cấp giấy phép lao động được sửa đổi rút ngắn hơn quy định trước đây.

– Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/08/2017 của bộ lao động thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại việt nam qua mạng điện tử

– Danh sách số 143/KCB-PHCN&GĐ ngày 05/02/2015 của Bộ Y tế về việc cập nhật, bổ sung danh sách bệnh viện, phòng khám có đủ điều kiện theo thâm quyền khám sức cho người nước ngoài khi làm thủ tục giấy phép lao động.

Những thông tin khách hàng cần cung cấp khi chuẩn bị hồ sơ xin giấy phép lao động:

  1. Người lao động quốc tịch nào? Đang ở đâu?
  2. Người lao động từng có giấy phép lao động chưa? Nơi nào cấp?
  3. Người lao động cần xin giấy phép lao động ở tỉnh nào? Công ty nào?
  4. Công ty trong khu công nghiệp hay ngoài khu công nghiệp?
  5. Người lao động có bằng đại học hay kinh nghiệm làm việc 5 năm không?
  6. Khách có lý lịch tư pháp không?
  7. Khách có lý lịch tư pháp Việt Nam chưa?
  8. Các hồ sơ có bản hợp pháp hóa lãnh sự và dịch thuật công chứng chưa?

Các vấn đề cần lưu ý khi chuẩn bị hồ sơ xin giấy phép lao động

Đăng ký nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Doanh nghiệp (Người sử dụng lao động) có trách nhiệm xác định nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài đối với từng vị trí công việc báo cáo giải trình với Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi người sử dụng lao động đặt trụ sở chính hoặc Cục việc làm thuộc Bộ lao động – Thương binh và Xã hội tuỳ vào từng trường hợp cụ thể.

Đối với doanh nghiệp lần đầu giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài cần chuẩn bị và nộp các hồ sơ sau:

– Doanh nghiệp lập báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài theo Mẫu số 01 –  Giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

– Bản sao có chứng thực giấy phép hoạt động của doanh nghiệp.

Đối với Doanh nghiệp đã được chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài mà có thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài cần chuẩn bị và nộp các hồ sơ tài liệu sau:

Trường hợp doanh nghiệp đã được chấp thuận nhu cầu nhưng có sự thay đổi nhu cầu sử dụng thì phải báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.

Doanh nghiệp lập báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài theo Mẫu số 02 – giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.

Lý lịch tư pháp Việt Nam

Thủ tục xin cấp lý lịch tư pháp gồm có:

Trường hợp 1: Khách trình diện

  1. Hộ chiếu bản chính
  2. Giấy xác nhận tạm trú tại địa phương
  3. Mẫu số 3 lý lịch tư pháp

Thời gian cấp lý lịch tư pháp: 3 tuần đến 1 tháng

Trường hợp 2: Khách không trình diện

  1. Hộ chiếu bản chính
  2. Giấy xác nhận tạm trú tại địa phương
  3. Mẫu số 3 lý lịch tư pháp

Trường hợp 3: Khách không trình diện và không có sổ tạm trú

  1. Hộ chiếu bản chính
  2. Mẫu số 3 lý lịch tư pháp

Thời gian cấp lý lịch tư pháp: 20 đến 30 ngày.

Chi phí: Khoảng 1.000.000 đến 3.500.000 đống.

Danh sách bệnh viện, phòng khám làm thủ tục khám sức khoẻ cho người nước ngoài xin cấp giấy phép lao động.

Danh sách cập nhật, bổ sung các cơ sở đủ điều kiện ksk có yếu tố nước ngoài theo thông tư 14/2013/TT-BYT trên toàn quốc. Kèm theo công văn số 143/KCB-PHCN&GĐ ngày 05 tháng 02 năm 2015.

TT TỈNH SỐ CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN TÊN CƠ SỞ
1 HÀ NỘI 13 Bệnh viện E
BVĐK Xanh Pôn
BVĐK Đức Giang
BVĐK Đống Đa
BVĐK Hòe Nhai
BVĐK Việt Pháp
BVĐK tư nhân Hồng Ngọc
BVĐK quốc tế Thu Cúc
BVĐK tư nhân Tràng An
BVĐK tư nhân Hà Nội
PKĐK Viêtlife
PKĐK Dr.Binh TeleClinic
BV Bạch Mai
2 HẢI PHÒNG 4 BV Hữu nghị Việt Tiệp Hải Phòng
BVĐK Kiến An, Hải Phòng
Viện Y học Biển
BV Đại học Y Hải Phòng
3 QUẢNG NINH 3 (số liệu cung cấp qua điện thoại) BVĐK tỉnh Quảng Ninh
Bệnh viện Bãi Cháy
Bệnh viện Việt Nam – Thụy Điển Uông Bí
4 LẠNG SƠN 1 BVĐK Trung tâm tỉnh Lạng Sơn
5 HÀ GIANG 0
6 TUYÊN QUANG Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang không gửi số liệu
7 LÀO CAI 1 BVĐK tỉnh Lào Cai
8 CAO BẰNG 1 BVĐK tỉnh Cao Bằng
9 YÊN BÁI 1 BVĐK tỉnh Yên Bái
10 LAI CHÂU BVĐK tỉnh Lai Châu
11 ĐIỆN BIÊN 2 BVĐK tỉnh Điện Biên
Trung tâm y tế huyện Tuần Giáo
12 SƠN LA 1 BVĐK tỉnh Sơn La
13 PHÚ THỌ 1 BVĐK tỉnh Phú Thọ
14 VĨNH PHÚC 1 BV 74 Trung ương
15 BẮC KẠN 1 BVĐK tỉnh Bắc Kạn
16 THÁI NGUYÊN 2 BV A Thái Nguyên
BVĐK Trung ương Thái Nguyên
17 BẮC GIANG 1 BVĐK tỉnh Bắc Giang
18 BẮC NINH 2 BVĐK Bắc Ninh
BVĐK Thành An – Thăng Long
19 HẢI DƯƠNG 1 BVĐK tỉnh Hải Dương
20 HƯNG YÊN 2 BVĐK tỉnh Hưng Yên
BVĐK Phố Nối
21 HÒA BÌNH 1 BVĐK tỉnh Hòa Bình
22 NINH BÌNH 1 BVĐK tỉnh Ninh Bình
23 NAM ĐỊNH 1 BVĐK tỉnh Nam Định
24 HÀ NAM 1 BVĐK tỉnh Hà Nam
25 THÁI BÌNH 1 BVĐK tỉnh Thái Bình
26 THANH HÓA 3 BVĐK tỉnh Thanh Hóa
BVĐK Hợp Lực
BVĐK Thanh Hà
27 NGHỆ AN Bệnh viện Phong-Da Liễu Trung ương Quỳnh Lập
28 HÀ TĨNH 1 BVĐK tỉnh Hà Tĩnh
29 QUẢNG BÌNH 1 BV Hữu nghị Việt Nam-Cu Ba Đồng Hới
30 QUẢNG TRỊ BVĐK tỉnh Quảng Trị
31 THỪA THIÊN HUẾ 1 BV Trung ương Huế
32 QUẢNG NAM 1 BVĐK Trung ương Quảng Nam
33 ĐÀ NẴNG BV C Đà Nẵng
BV Đà Nẵng
BV Hoàn Mỹ
34 QUẢNG NGÃI 1 BVĐK tỉnh Quảng Ngãi
35 BÌNH ĐỊNH 2 BVĐK tỉnh Bình Định
BV Phong-Da liễu Trung ương Quy Hòa
36 PHÚ YÊN 1 BVĐK tỉnh Phú Yên
37 KHÁNH HÒA 1 BVĐK tỉnh Khánh Hòa
38 GIA LAI 1 BVĐK tỉnh Gia Lai
39 KON TUM 0
40 ĐĂKLĂC Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk không gửi số liệu
41 ĐẮC NÔNG 3 BVĐK tỉnh Đăk Nông
BVĐK huyện Đăk R’ Lấp
BVĐK tỉnh Đăk Song
42 NINH THUẬN 1 BVĐK tỉnh Ninh Thuận
43 BÌNH THUẬN 1 BVĐK tỉnh Bình Thuận
44 LÂM ĐỒNG 0
45 TÂY NINH 1 BVĐK tỉnh Tây Ninh
46 BÌNH DƯƠNG 2 BVĐK tỉnh Bình Dương
BV Quốc tế Columbia Asia Bình Dương
47 BÌNH PHƯỚC 0
48 ĐỒNG NAI 3 BVĐK Đồng Nai
BVĐK Thống Nhất Đồng Nai
BV Quốc tế Đồng Nai
49 TP. HỒ CHÍ MINH 9 BV Nhân dân 115
BV Trưng Vương
BV quận Thủ Đức
BVĐK Vạn Hạnh
BVĐK An Sinh
PKĐK Phước An-CN3
BV Chợ Rẫy
BV FV
PKĐK Quốc tế Columbia Asia Sài Gòn
50 LONG AN 0
51 TIỀN GIANG 1 BVĐK Trung tâm Tiền Giang
52 BẾN TRE 1 BV Nguyễn Đình Chiểu
53 VĨNH LONG 0
54 TRÀ VINH 1 BVĐK tỉnh Trà Vinh
55 CẦN THƠ 2 BVĐK thành phố Cần Thơ
BVĐK Hoàn Mỹ Cửu Long
56 HẬU GIANG 0
57 SÓC TRĂNG 1 BVĐK tỉnh Sóc Trăng
58 AN GIANG 1 BVĐK Trung tâm An Giang
59 ĐỒNG THÁP 1 BVĐK Đồng Tháp
60 KIÊN GIANG 1 BVĐK tỉnh Kiên Giang
61 BẠC LIÊU 0
62 CÀ MAU 0
63 BÀ RỊA-VŨNG TÀU 3 BV Bà Rịa
BV Lê Lợi
TTYT Vietsovpetro

Doanh nghiệp có thể liên hệ với Asadona để được tư vấn và hỗ trợ khi cần dịch vụ xin giấy phép lao động tại Đồng Nai.

, , ,

1 bình luận trong “Thủ tục làm giấy phép lao động tại Đồng Nai

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.