Những ngành nghề kinh doanh phải theo loại hình doanh nghiệp bắt buộc

Từ trước tời nay, quyền tự do kinh doanh vẫn bị ràng buộc và hạn chế đối với những ngành nghề kinh doanh có điều kiện. Nghĩa là khi doanh nghiệp muốn kinh doanh những ngành nghề đó, doanh nghiệp phải đáp ứng những điều kiện nhất định. Ngoài việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh theo ngành ngang. Còn có điều kiện về loại hình doanh nghiệp bắt buộc khi doanh nghiệp kinh doanh một số ngành nghề như sau:

Những ngành kinh doanh bắt buộc thành lập theo loại hình doanh nghiệp nhất định:

STT

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Loại hình doanh nghiệp bắt buộc

Căn cứ pháp lý

1 Văn phòng Luật sư Doanh nghiệp tư nhân Khoản 1 Điều 33 Luật Luật sư 2006
2 Công ty luật – Công ty hợp danh

– Công ty TNHH

Khoản 1 Điều 34 Luật Luật sư 2006
3 Văn phòng công chứng Công ty hợp danh Khoản 1 Điều 22 Luật công chứng 2014
4 Văn phòng Thừa phát lại – Công ty hợp danh

– Doanh nghiệp tư nhân

Khoản 2 Điều 18 Dự thảo Nghị định về tổ chức và hoạt động thừa phát lại
5 Doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản – Công ty hợp danh

– Doanh nghiệp tư nhân

Khoản 1 Điều 13 Luật phá sản 2014
6 Kinh doanh dịch vụ kế toán – Công ty TNHH 2 thành viên trở lên;

– Công ty hợp danh;

– Doanh nghiệp tư nhân.

– Hộ kinh doanh

Khoản 1 Điều 59, Điều 65 Luật kế toán 2015
7 Công ty chứng khoán – Công ty TNHH

– Công ty cổ phần

Khoản 1 Điều 59 Luật chứng khoán 2006
8 Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán – Công ty TNHH

– Công ty cổ phần

Khoản 1 Điều 59 Luật chứng khoán 2006
9 Công ty đầu tư chứng khoán Công ty cổ phần Khoản 1 Điều 96 Luật chứng khoán 2006
10 Doanh nghiệp bảo hiểm – Công ty TNHH

– Công ty cổ phần

Điều 7 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
11 Doanh nghiệp kinh doanh xổ số Công ty TNHH 1 thành viên, do Nhà nước sở hữu 100% vốn Khoản 1 Điều 23 Nghị định 30/2007/NĐ-CP
12 Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm – Công ty TNHH;

– Công ty cổ phần;

– Công ty hợp danh.

Khoản 1 Điều 9 Nghị định 88/2014/NĐ-CP
13 Sở Giao dịch hàng hoá – Công ty TNHH;

– Công ty cổ phần;

Điều 6 Nghị định 158/2006/NĐ-CP
14 Dự báo cảnh tượng, khí tượng thuỷ văn – Công ty TNHH

– Công ty cổ phần

Khoản 1 Điều 9 Nghị định 38/2016/NĐ-CP
15 Tổ chức tài chính vi mô Công ty TNHH Khoản 1 Điều 87 Luật các tổ chức tín dụng 2010
16 Ngân hàng thương mại trong nước Công ty cổ phần Khoản 1 Điều 6 Luật các tổ chức tín dụng 2010
17 Ngân hàng thương mại nhà nước Công ty TNHH 1 thành viên, do Nhà nước sở hữu 100% vốn Khoản 2 Điều 6 Luật các tổ chức tín dụng 2010
18 – Công ty tài chính

– Công ty cho thuê tài chính

– Tổ chức tín dụng phi ngân hàng khác

– Công ty TNHH;

– Công ty cổ phần;

Khoản 3 Điều 6 Luật các tổ chức tín dụng 2010
19 Tổ chức tín dụng liên doanh, tổ chức tín dụng 100% vốn nước ngoài Công ty TNHH Khoản 4 Điều 6 Luật các tổ chức tín dụng 2010
20 Ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân Hợp tác xã Khoản 5 Điều 6 Luật các tổ chức tín dụng 2010

 

, ,

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.